Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá / Nguyễn Xuân Kính .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 354tr ; 21cm. .- (Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá)
  Tóm tắt: Gồm 12 bài viết về văn hoá Việt Nam: Con người và môi trường, Văn hoá dân gian thể hiện bản sắc văn hoá dân tộc, chiếc khố và đôi guốc thể hiện của văn hoá trnag phục, tiếp xúc văn hoá và tiếp biến văn hoá,....
/ 57000

  1. Văn hoá.  2. Con người.  3. Nghiên cứu.  4. Bài viết.  5. {Việt Nam}
   306.09597 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.000691 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000693 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Tục ngữ. . Q.4 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 294tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
/ 41000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.9 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001430 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Tục ngữ. . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 206tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
/ 29000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.9 K402NX 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Tục ngữ. . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 206tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
/ 29000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.9 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001428 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Tục ngữ. . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 214tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.9 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001427 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Ca dao. . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 147tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hóa
  Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm lao động và các nghề nghiệp như: làm ruộng, trồng cây, chăn nuôi, thợ thủ công... qua các câu ca dao xưa trong dân gian
/ 21000đ

  1. Lao động.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.8 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001408 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Ca dao. . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 249tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
  Tóm tắt: Sưu tập các câu ca dao trong dân gian Việt Nam về quan hệ gia đình, xã hội như: quan hệ vợ chồng, quan hệ cha mẹ, quan hệ họ hàng...
/ 35000đ

  1. Quan hệ gia đình.  2. Quan hệ xã hội.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.8 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001405 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Ca dao. . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 142tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hoá
  Tóm tắt: Gồm những sưu tập ca dao về đất nước, lịch sử, những nơi có danh lam thắng cảnh, phong tục tập quán, đặc sản...
/ 20000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Lịch sử.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Ca dao]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.8 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001403 (Sẵn sàng)